Đề thi cuối kì 2 toán 9 môn toán, đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 9 năm 2022

TOP 12 Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 đáp án chi tiết kèm theo là tài liệu không thể thiếu đối với các bạn học sinh chuẩn bị thi cuối học kì 2. Tài liệu giúp học sinh tự tin hệ thống lại kiến thức của chương trình sách giáo khoa hiện hành. Ngoài ra giúp các em làm quen với các dạng bài tập trước khi bước vào kỳ thi thực tế.

Bạn đang xem: Đề thi cuối kì 2 toán 9


Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 9 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả trắc nghiệm và tự luận, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Toán 9 tập 2. Vậy sau đây là trọn bộ 12 đề ôn thi học kì 2 Toán 9, mời các bạn cùng tải tại đây.


Bài 1 (1,5 điểm)

a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ

*

b) Tìm tọa độ giao điềm (nếu có) của (d) và (P).

Bài 2 (2,0 đ)

a) Giải phương trình

*

b) Giải hệ phương trình

*

Bài 3 (2,5 d) Cho phương trình:

*
(m là tham số) (1)

a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt

*
 với mọi giá trị của m

b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm

*
thỏa mãn điều kiện:
*

c) Tìm hệ thức liên hệ giữa

*
không phụ thuộc giá trị của m

Bài 4 (4,0đ)

Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6cm); kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn

*
và cát tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm.

a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp

b) Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO = 10 cm


c) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc

*
với góc
*

d) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O đã cho.

Lớp 1

Tài liệu Giáo viên

Lớp 2

Lớp 2 - Kết nối tri thức

Lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Lớp 2 - Cánh diều

Tài liệu Giáo viên

Lớp 3

Lớp 3 - Kết nối tri thức

Lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Lớp 3 - Cánh diều

Tài liệu Giáo viên

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Tài liệu Giáo viên

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Tài liệu Giáo viên

Lớp 6

Lớp 6 - Kết nối tri thức

Lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Lớp 6 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Tài liệu Giáo viên

Lớp 7

Lớp 7 - Kết nối tri thức

Lớp 7 - Chân trời sáng tạo

Lớp 7 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Tài liệu Giáo viên

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Tài liệu Giáo viên

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Tài liệu Giáo viên

Lớp 10

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Lớp 10 - Chân trời sáng tạo

Lớp 10 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Tài liệu Giáo viên

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Tài liệu Giáo viên

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Tài liệu Giáo viên

Giáo viên

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12


*

Đề kiểm tra Toán 9Học kì 1: Phần Đại Số
Học kì 1: Phần Hình Học
Học kì 2: Phần Đại Số
Học kì 2: Phần Hình học
Đề thi Toán 9 Học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án (40 đề)
Trang trước
Trang sau

Để học tốt Toán 9, phần dưới đây liệt kê Đề thi Toán 9 Học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án (40 đề). Bạn vào tên đề kiểm tra hoặc Xem đề kiểm tra để theo dõi chi tiết đề kiểm tra và phần đáp án tương ứng.


Đề thi Toán 9 Học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án (40 đề)

Xem thử

Chỉ từ 100k mua trọn bộ 60 Đề thi Cuối kì 2 Toán 9 bản word có lời giải chi tiết:


Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán 9

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 1)

Xem miễn phí

Bài 1:(1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a) 3x2 – 7x + 2 = 0

b) x4 – 5x + 4 = 0

*

Bài 2: (1,5 điểm)

a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y= x2/4

b) Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 4 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B


Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương trình (ẩn x) : x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)

a) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi Giá trị của m.

b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 - x1x2 = 13

Bài 4: (1 điểm) Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m2.

Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).

a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và OA vuông góc với BC

b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tâm (O) tại D (D khác B), AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Tính tích AD.AE theo R.

c) Tia BE cắt AC tại F. Chứng minh F là trung điểm AC.

d) Tính theo R diện tích tam giác BDC.

Xem thêm: Top 15+ Cách Trị Giời Leo Bằng Tỏi Tại Nhà Có Hiệu Quả Không


Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Bài 1:

a) 3x2 – 7x + 2 = 0

Δ= 72 -4.3.2 = 49 - 24 = 25 > 0 &r
Arr; √Δ = 5

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

*

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 1/3}

b) x4 - 5x2 + 4 = 0

Đặt t = x2 ≥ 0 , ta có phương trình:

t2 - 5t + 4 = 0 (dạng a + b + c = 1 -5 + 4 = 0)

t1 = 1 (nhận) ; t2 = 4 (nhận)

với t = 1 &h
Arr; x2 = 1 &h
Arr; x = ± 1

với t = 4 &h
Arr; x2 = 4 &h
Arr; x = ± 2

Vậy nghiệm của phương trình x = ±1; x = ± 2

*

Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = ( √5; -1)


Bài 2:

a) Tập xác định của hàm số: R

Bảng giá trị:

x-4-2024
y = x2 / 441014

Đồ thị hàm số y = x2 / 4 là một đường parabol nằm phía trên trục hoành, nhận trục Oy làm trục đối xứng và điểm O(0;0) là đỉnh và là điểm thấp nhất.

*

b) Với x = 4, ta có: y = x2/4 = 4 &r
Arr; A (4; 4)

Với x = 2, ta có y = x2/4 = 1 &r
Arr; B ( 2; 1)

Giả sử đường thẳng đi qua 2 điểm A, B là y = ax + b

Đường thẳng đi qua A (4; 4) nên 4 = 4a + b

Đường thẳng đi qua B (2; 1) nên : 1= 2a + b

Ta có hệ phương trình

*

Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A, B là y = 3/2 x - 2

Bài 3:

a) Δ" = m2 - (-4m - 4) = m2 + 4m + 4 = (m + 2)2 ≥ 0 ∀m

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m

b) Gọi x1 ; x2 lần lượt là 2 nghiệm của phương trình đã cho

Theo hệ thức Vi-et ta có:

*
x12 + x22 -x1 x2 = (x1 + x2 )2 - 3x1 x2 = 4m2 + 3(4m + 4)

Theo bài ra: x12 + x22 - x1 x2=13

&r
Arr; 4m2 + 3(4m + 4) = 13 &h
Arr; 4m2 + 12m - 1 = 0

Δm = 122 -4.4.(-1) = 160 &r
Arr; √(Δm ) = 4√10

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

*

Vậy với

*
thì phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x12 + x22 - x1 x2 = 13

Bài 4:

Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (m) ( x > 0 )

&r
Arr; Chiều dài của hình chữ nhật là x + 3 (m)

Khi đó diện tích của hình chữ nhật là x(x + 3) (m2 )

Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m2 nên ta có phương trình:

(x + 2)(x + 3 + 2) = x(x + 3) + 70

&h
Arr; (x + 2)(x + 5) = x(x + 3) + 70

&h
Arr; x2 + 7x + 10 = x2 + 3x + 70

&h
Arr; 4x = 60

&h
Arr; x = 15

Vậy chiều rộng của hình chữ nhật là 15m

Chiều dài của hình chữ nhật là 18m

Bài 5:

*
*
*
*

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán 9

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 2)

Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình

a) 2x2 - 3x + 1 = 0

b) x3 - 3x2 + 2 = 0

*

Bài 2: (1,5 điểm)

a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y = x2

b) Tìm m để đường thẳng (d) : y = 2x + m tiếp xúc với (P).

Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương trình (ấn số x): x2 – 4x + m – 2 = 0 (1)

a) Giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm

b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 3x1 – x2 = 8

Bài 4: (1 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định. Nếu vận tốc tăng thêm 30 km/h thì thời gian đi sẽ giảm 1 giờ. Nếu vận tốc giảm bớt 15 km/h thì thời gian đi tăng thêm 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian đi từ A đến B của ô tô.

Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán 9

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 3)

Câu 1: Cho hàm số y = -3x2. Kết luận nào sau đây là đúng :

A. Hàm số trên luôn đồng biến

B. Hàm số trên luôn nghịch biến

C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x 0

Câu 2: Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 1) x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m bằng:

A. 1 C. Với mọi m

B. –1 D. Một kết quả khác

Câu 3: Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là 60o. Khi đó diện tích hình quạt AOB là:

*

Câu 4: Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn khi:

A.∠(MNP) + ∠(NPQ) = 180o

B.∠(MNP) = ∠(MPQ)

C. MNPQ là hình thang cân

D. MNPQ là hình thoi

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm)

1)Tìm điều kiện xác định của biểu thức

*

2)Cho biểu thức

*
với x > 0; x ≠ 1

a)Rút gọn biểu thức B

b)Tìm giá trị nhỏ nhất của P = A.B với x > 1

Bài 2 (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3dm. Nếu giảm chiều rộng đi 1dm và tăng chiều dài thêm 1dm thì diện tích tấm bìa là 66 Tính chiều rộng và chiều dài của tấm bìa lúc ban đầu.

Bài 3 (2,0 điểm)

1)Cho phương trình x4 + mx2 - m - 1 = 0(m là tham số)

a)Giải phương trình khi m = 2

b)Tìm giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

2)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x + m (m là tham số).

a)Xác định m để đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P). Tìm hoành độ tiếp điểm.

b)Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm A, B nằm về hai phía của trục tung, sao cho diện tích có diện tích gấp hai lần diện tích (M là giao điểm của đường thẳng d với trục tung).

Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R), dây AB. Trên cung lớn AB lấy điểm C sao cho A

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán 9

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 4)

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. 2x2 - 3x + 1 = 0 B.-2x = 4

C. 2x + 3y = 7 D. 1/x + y = 3

Câu 2: Hệ phương trình

*
có nghiệm là:

A. (-3; -1) B. (3; 1)

C. (3; -1) D. (1; -3)

Câu 3: Cho AB là dây cung của đường tròn (O; 4 cm), biết AB = 4 cm, số đo của cung nhỏ AB là:

A. 60o B. 120o C. 30o D. 90o

Câu 4: Bán kính hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 2 cm là:

A.2 cm B.√2 cm C.1 cm D.4 cm

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (1, 5 điểm) giải phương trình và hệ phương trình sau:

a) x2 - 7x + 5 = 0

*

Bài 2 (1, 5 điểm) Cho hai hàm số : y = x2 (P) và y = - x + 2 (d)

a) Vẽ 2 đồ thì hàm số trên cùng 1 hệ trục tọa độ

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)

c) Viết phương trình đường thẳng d" song song với d và cắt (P) tại điểm có hoành độ -1.

Bài 3 (1, 5 điểm) Cho phương trình x2 + (m – 2)x – m + 1 =0

a) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x12 + x22 -6x1 x2

Bài 4 (3,5 điểm) Cho (O;OA), dây BC vuông góc với OA tại K. Kẻ tiếp tuyến của (O) tại B và A, hai tiếp tuyến này cắt nhau tại H

a) Chứng minh tứ giác OBHA nội tiếp được đường tròn

b) Lấy trên O điểm M (M khác phía với A so với dây BC, dây BM lớn hơn dây MC). Tia MA và BH cắt nhau tại N. chứng minh ∠(NMC) = ∠(BAH)

c) Tia MC và BA cắt nhau tại D. Chứng minh tứ giác MBND nội tiếp được đường tròn.

d) Chứng minh OA ⊥ ND

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Đề thi Toán 9 năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.